Đặc điểm nổi bật
Máy in mã vạch TSC TTP-244 PRO
- Tốc độ in: 5 IPS. Độ phân giải: 203 dpi
- Bề rộng in được: 108 mm (4.25”)
- Tốc độ in : 127 mm (5”)
- Bộ nhớ: 8 MBDRAM, 4 MB FLASH
- Giao tiếp: Parallel, USB, Serial
- Xuất xứ: China
- Bảo hành 12 tháng
- Giao hàng nội thành miễn phí.
Máy in mã vạch TSC TTP-244 PRO
- Giá : 4.000.000 VNĐ ( Giá chưa bao gồm VAT )
- -11% 4.500.000 VNĐ
-
MUA NGAY
Giao hàng tận nơi trên toàn quốc
Thêm Vào Giỏ Hàng - Hướng dẫn mua hàng online
TP HCM: 88B Đường 51, Phường 14, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
Hotline: (028) 73 00 99 73 0902.822.459
TP HÀ NỘI: 44 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai
Hotline: (024) 73 00 99 73 0965.600.737
TP ĐÀ NẴNG: 205 Nguyễn Tri Phương, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
Hotline: (023) 66 51 38 30 0938.050.288
Thời gian:Từ 8h - 19h thứ 2 đến thứ 6. T7 và CN từ 8h - 17h30
- Bảo hành 12 Tháng với máy 06 tháng với đầu in chuyên nghiệp
- Đổi hàng trong 7 ngày nếu bị lỗi kỹ thuật từ NSX
- Giao nhanh trong 1-2 giờ tại TpHCM và Hà Nội
- Cam kết giá bình ổn nhất thị trường
- Xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu của khách hàng
Máy in mã vạch TSC TTP-244 PRO là dòng máy in mã vạch sản phẩm bán chạy nhất của TSC.
Máy in để bàn phổ biến TTP-244 Pro được biết đến như là giải pháp không tốn kém duy nhất cung cấp một bộ xử lý mạnh mẽ, bộ nhớ trong lớn, phông chữ nội bộ và mở rộng ngôn ngữ máy in mã vạch phổ biến nhất trên thế giới trong một hình thức nhỏ gọn.
Với model mới, TTP-244 Pro bây giờ có tốc độ nhanh hơn 25%, in ấn với tốc độ lên đến 5 inch mỗi giây.
Thông số kỹ thuật
Model máy |
TTP-244 |
Độ phân giải |
203 dpi (8 dot/mm) |
Phương thức in |
In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) |
CPU |
32 Bit |
Sensor |
Gap transmissive sensor |
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây) |
1.5 IPS ~ 4 IPS |
Chiều dài nhãn in |
2286mm (90") |
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in |
104mm (4.09") |
Kiểu nhãn in (media) |
Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 127mm (5”) |
|
Khổ rộng nhãn in: 25.4 mm (1 “) ~ 76.2 mm (3”) |
|
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.25mm (0.003”-0.01”) |
Kiểu Ruy băng (Ribbon) |
Chiều dài ruy băng: 300 m (984 ft) : Đường kính cuộn ruy băng tối đa 67 mm (2.64”) |
|
Kiểu ruy băng : Truyền nhiệt (wax, was resin and resin) có khổ rộng từ 30 đến 110 mm (1.18” to 4.33”). Hỗ trợ ruy băng : mực ngoài ink outside. Lõi của cuộn ruy băng 25.4 mm (1”). |
Nguồn điện tiêu thụ |
Input: AC 100-240V |
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới |
Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, UCC/EAN-128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5,I 2 of 5 with Shipping Bearer Bars, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codebar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, HIBC, Plessey, Random weight, Telepen, FIM, China Postal Code, RPS 128, PDF417 & Datamatrix code,(QR code available) |
Kiểu kết nối |
Serial, Parallel, USB |
Tốc độ kết nối |
Baud rate 4800 ~ 115200, XON/XOFF, DSR/DTR |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ tiêu chuẩn : 4MB Flash, 8MB SDRAM |
Môi trường vận hành |
Nhiệt độ vận hành: 41°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 140°F (-40°C to 60°C) |
Độ ẩm cho phép |
Khi vận hành: 25-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ. |
Tiêu chuẩn chất lượng |
CE, FCC Class A, CCC, TUV/Safery |
Kích thước máy in |
Chiều dài: 285 mm (11.2") ; Chiều cao : 171 mm (6.8"); Chiều ngang: 226 mm (8.9") |
|
Trọng lượng: 3 kg |
Phụ kiện |
|
Lựa chọn thêm |
Keyboard display unit (KU - 007 Pro and KP-200 Pro |
|
Một số thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không kịp báo trước. |
Có 0 bình luận